Dear LĐĐ

Căn cứ theo văn bản 1172/MLMN-VT&TD trong đó quy định chế độ báo cáo ngày/tuần. Kính gửi anh báo cáo ngày 15/01/2025 như sau:

BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG MẠNG LƯỚI ĐÀI VT TÂY HCM

1. Chất lượng mạng lưới hàng ngày mức quận/huyện

1.1. KPI mức quận/huyện Đài VT Tây HCM ngày 15/01/2025

Khu vực HTMT Chất lượng mạng An toàn mạng (số SC)
MTCL
2022
HTMT
KPI
HTMT
ATM
PASR
(%)
PADR
(%)
HIGH_UTIL_4GDL
(%)
CSSR
(%)
CDR
(%)
ĐKD
(%)
Badcell
(%)
BadLink_4G
(%)
Lớn Nghiêm trọng Rất Nghiêm trọng
Chỉ tiêu ≥95 ≥99.5% ≤0.4% ≤3% ≥99.5% ≤0.35% ≥99.7% ≤0.75% ≤5%

1.2. Theo dõi các KPI không đạt

STT Ngày Quận/huyện KPI không đạt Tình hình hiện tại Nguyên nhân, thời gian Phân loại nguyên nhân

KPI không đạt MTCL2021:

STT Ngày Quận/huyện KPI không đạt Tình hình hiện tại Nguyên nhân, thời gian Phân loại nguyên nhân

2. Chất lượng mạng lưới tích luỹ tháng mức quận/huyện :

2.1. KPI mức quận/huyện Đài VT Tây HCM tháng 01/2025

Khu vực HTMT Chất lượng mạng An toàn mạng (số SC)
MTCL
2022
HTMT
KPI
HTMT
ATM
PASR
(%)
PADR
(%)
HIGH_UTIL_4GDL
(%)
CSSR
(%)
CDR
(%)
ĐKD
(%)
Badcell
(%)
BadLink_4G
(%)
Lớn Nghiêm trọng Rất Nghiêm trọng
Chỉ tiêu ≥95 ≥99.5% ≤0.4% ≤3% ≥99.5% ≤0.35% ≥99.7% ≤0.75% ≤5%

2.2. Theo dõi nguyên nhân không đạt tích lũy tháng:

STT Tháng Quận/huyện KPI không đạt Tình hình hiện tại Nguyên nhân, thời gian Phân loại nguyên nhân

3. Quy trình quản lý chất lượng:

STTTên KPIĐVTChỉ tiêuNgày 15/01/2025Tháng 01/2025
Đài TâyVT5VT6VT7VT8Đài TâyVT5VT6VT7VT8
1 Tỷ lệ xử lý TT suy giảm chất lượng đúng hạn % ≥95 36.36 60.00 20.00 42.86 20.00
2 Số lượng TT suy giảm chất lượng quá hạn > 3 ngày SL ≤30 3 0 1 0 2
3 Tỷ lệ Clear cảnh báo suy giảm chất lượng đúng hạn % ≥90 98.54 98.76 99.04 97.74 98.38